Nội Dung
Để tiện cho việc tra cứu thuế nhập khẩu mỹ phẩm đối với mọi mặt hàng dành cho các bạn, bài viết này Aramex sẽ tổng tất cả những thông tin có liên quan để có thể giúp các bạn tra cứu một cách tiện lợi nhất!
Xem thêm: Local Charge là gì?
Thuế xuất nhập khẩu là gì? – Hiểu định nghĩa của vấn đề này sẽ giúp bạn hiểu hơn về thuế nhập khẩu mặt hàng mỹ phẩm
Thuế xuất nhập khẩu Là loại thuế gián thu, thu vào các loại hàng hóa được phép xuất, nhập khẩu qua biên giới Việt Nam, độc lập trong hệ thống pháp luật thuế Việt Nam và các nước trên thế giới.
Mục đích quan trọng của thuế xuất nhập khẩu là gì? Chính là bảo hộ nền sản xuất trong nước nhưng không thể áp dụng các biện pháp hành chính. Thuế xuất nhập khẩu chỉ thu một lần, áp dụng cho hàng hóa mậu dịch và phi mậu dịch
– Đối tượng chịu thuế là ai? – Thông tin về thuế nhập khẩu hàng mỹ phẩm
+ Hàng hóa xuất, nhập khẩu của các tổ chức kinh tế Việt Nam thuộc các thành phần kinh tế được phép trao đổi, mua, bán, vay nợ với nước ngoài.
+ Hàng hóa xuất, nhập khẩu của các tổ chức kinh tế nước ngoài, các hình thức đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
+ Hàng hóa được phép xuất khẩu vào khu chế xuất tại Việt Nam và doanh nghiệp trong khu chế xuất được phép nhập khẩu vào thị trường Việt Nam.
+ Hàng hóa xuất, nhập khẩu để làm hàng mẫu, quảng cáo, dự hội chợ triển lãm, viện trợ hoàn lại và không hoàn lại.
+ Hàng hóa hoặc quà biếu, tặng, tài sản di chuyển vượt tiêu chuẩn hành lý được miễn thuế.
– Đối tượng không chịu thuế là ai?
+ Hàng hóa vận chuyển quá cảnh hoặc chuyển khẩu qua cửa khẩu Việt Nam.
+ Hàng hóa viện trợ nhân đạo hoặc viện trợ không hoàn lại của các chính phủ, tổ chức liên hợp quốc, tổ chức liên chính phủ, tổ chức quốc tế, phi chính phủ…. Cho Việt Nam và ngược lại.
+ Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất khẩu ra nước ngoài và ngược lại nhưng chỉ sử dụng trong khu phi thuế quan đó hoặc từ khu phi thuế quan này qua khu phi thuế quan khác.
+ Hàng hóa là phần dầu khí thuộc thuế tài nguyên của nhà nước phi xuất khẩu.
– Đối tượng nộp thuế
+ Chủ hàng hóa xuất, nhập khẩu.
+ Tổ chức nhận ủy thác xuất, nhập khẩu hàng hóa.
+ Cá nhân có hàng hóa xuất, nhập khẩu khi xuất, nhập cảnh, gửi hoặc nhận hàng qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam.
+ Đại lý làm thủ tục hải quan được những đối tượng trên ủy quyền nộp thuế xuất, nhập khẩu.
+ Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính, chuyển phát nhanh quốc tế nộp thay thuế cho đối tượng nộp thuế.
+ Tổ chức tín dụng hoạt động theo quy định của luật các tổ chức tín dụng nộp thay thuế theo quy định của pháp luật quản lý thuế.
– Miễn thuế
+ Hàng tạm nhập tái xuất và ngược lại để tham dự hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm, máy móc, thiết bị dụng cụ nghề nghiệp phục vụ công việc trong thời hạn nhất định.
+ Tài sản di chuyển của tổ chức, cá nhân Việt Nam hoặc nước ngoài mang vào Việt Nam, hoặc mang ra nước ngoài theo quy định.
+ Hàng hóa nhập khẩu để gia công cho phía nước ngoài hoặc hàng hóa Việt Nam xuất khẩu ra nước ngoài gia công.
+ Giống cây trồng, vật nuôi được phép nhập khẩu để thực hiện dự án đầu tư lĩnh vực nông, lâm, ngư nghiệp.
Thuế nhập khẩu hàng mỹ phẩm đối với doanh nghiệp kinh doanh:
Bạn muốn nhập khẩu mỹ phẩm vào Việt Nam trước tiên phải làm công bố mỹ phẩm, sau đó nhập khối lượng hàng lớn để tránh phát sinh chi phí lưu kho nếu như hàng về rồi mà chưa có công bố.
Ngoài công bố mỹ phẩm, doanh nghiệp cần biết :
- Thuế nhập khẩu mỹ phẩm thông thường là bao nhiêu %?
- Thuế nhập khẩu mỹ phẩm ưu đãi đặc biệt trong trường hợp có C/O từ 1 số nước là bao nhiêu
- Mã Hs code từng loại mỹ phẩm như thế nào?
- Mã Hs code một số loại mỹ phẩm thông dụng
- Thuế nhập khẩu mỹ phẩm từ Mỹ
- Thuế nhập khẩu mỹ phẩm từ Hàn Quốc
- Thuế nhập khẩu mỹ phẩm từ Trung Quốc
- Thuế nhập khẩu mỹ phẩm từ Nhật
- Thuế nhập khẩu mỹ phẩm từ các nước ASEAN
- Thuế nhập khẩu mỹ phẩm từ Nga và các lước Liên minh kinh tế Á – Âu
Các bạn có thể tra cứu thuế nhập khẩu đối với mọi mặt hàng mỹ phẩm qua bảng này nhé!
Mã Hs code | Tên mặt hàng | Thuế NK thông thường (%) |
NK từ Hàn dùng C/O form VK (%) |
NK từ Hàn dùng C/O form AK (%) |
NK từ TQ dùng C/O form E (%) |
NK từ Nhật dùng C/O form VJ (%) |
NK từ các nước ASEAN dùng C/O form D (%) |
NK từ Mỹ (%) |
NK từ Châu Âu (%) |
NK Từ Nga+ LM KT Á-Âu dùng C/O form EAV (%) |
3303000 | Nước hoa và nước thơm | 20 | 18 | 20 | 0 | 3 | 0 | 18 | 18 | 9.8 |
3304 | Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân. | |||||||||
33041000 | – Chế phẩm trang điểm môi | 20 | 20 | 20 | 0 | 4 | 0 | 20 | 20 | 10.9 |
33042000 | – Chế phẩm trang điểm mắt | 22 | 20 | 20 | 0 | 4 | 0 | 22 | 22 | 12 |
33043000 | – Chế phẩm dùng cho móng tay và móng chân | 22 | 11 | 20 | 0 | 3 | 0 | 22 | 22 | 12 |
– Loại khác: | ||||||||||
33049100 | – – Phấn, đã hoặc chưa nén | 22 | 12.5 | 20 | 0 | 4 | 0 | 22 | 22 | 12 |
330499 | – – Loại khác: | |||||||||
33049920 | – – – Kem ngăn ngừa mụn trứng cá | 10 | 5 | 20 | 0 | 1 | 0 | 10 | 10 | 1.7 |
33049930 | – – – Kem và dung dịch (lotion) bôi mặt hoặc bôi da khác | 20 | 10 | 20 | 0 | 3 | 0 | 20 | 20 | 10.9 |
33049990 | – – – Loại khác | 20 | 10 | 20 | 0 | 3 | 0 | 20 | 20 | 10.9 |
3305 | Chế phẩm dùng cho tóc. | |||||||||
330510 | – Dầu gội đầu: | |||||||||
33051010 | – – Có tính chất chống nấm | 15 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 15 | 15 | 8.2 |
33051090 | – – Loại khác | 15 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 15 | 15 | 9.3 |
33052000 | – Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc | 15 | 18 | 20 | 0 | 0 | 15 | 15 | 9.3 | |
33053000 | – Keo xịt tóc (hair lacquers) | 15 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 15 | 15 | 9.3 |
33059000 | – Loại khác | 20 | 10 | 20 | 0 | 3 | 0 | 20 | 20 | 10.9 |
3306 | Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả bột và bột nhão làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng (dental floss), đã đóng gói để bán lẻ. | |||||||||
330610 | – Sản phẩm đánh răng: | |||||||||
33061010 | – – Bột và bột nhão dùng ngừa bệnh cho răng (SEN) | 20 | 0 | 0 | 0 | 11 | 0 | 20 | 20 | 0 |
33061090 | – – Loại khác | 20 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 20 | 20 | 0 |
33062000 | – Chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng (dental floss) | 6 | 0 | 0 | 0 | 11 | 0 | 6 | 6 | 1.3 |
33069000 | – Loại khác | 20 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 20 | 20 | 0 |
3307 | Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm, chế phẩm làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi phòng đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế. | |||||||||
33071000 | – Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo | 18 | 20 | 20 | 0 | 4 | 0 | 18 | 18 | 10.9 |
33072000 | – Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra nhiều mồ hôi | 20 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 20 | 20 | 10.9 |
33073000 | – Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác | 20 | 10 | 20 | 0 | 4 | 0 | 20 | 20 | 10.9 |
– Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi phòng, kể cả các chế phẩm có mùi thơm dùng trong nghi lễ tôn giáo: | ||||||||||
33079030 | – – Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm | 20 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 20 | 20 | 10.9 |
33079040 | – – Nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả chế phẩm làm rụng lông | 20 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 20 | 20 | 10.9 |
33079050 | – – Dung dịch dùng cho kính áp tròng hoặc mắt nhân tạo (SEN) | 6 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 6 | 6 | 1.7 |
33079090 | – – Loại khác | 18 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 18 | 18 | 10.9 |
3401 | Xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thanh, bánh, được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy. | |||||||||
– Xà phòng và các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thanh, bánh, được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định, và giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy: | ||||||||||
340111 | – – Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc): | |||||||||
34011140 | – – – Xà phòng đã tẩm thuốc kể cả xà phòng sát khuẩn | 20 | 20 | 20 | 0 | 4 | 0 | 20 | 20 | 3.3 |
34011150 | – – – Xà phòng khác kể cả xà phòng tắm | 20 | 10 | 20 | 0 | 4 | 0 | 20 | 20 | 3.3 |
34013000 | – Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng | 27 | 20 | 20 | 0 | 4 | 0 | 27 | 27 | 14.7 |
Hi vọng bài viết này sẽ hữu ích đối với bạn trong việc tra cứu thuế nhập khẩu mỹ phẩm để công mình trở nên dễ dàng và thuận lợi hơn nhé. Hãy liên hệ trực tiếp với Aramex để được hỗ trợ thêm nhiều thông tin khác tốt nhất!