Nhập khẩu thịt bò đông lạnh như thế nào?

nhập khẩu thịt bò đông lạnh

Thịt bò nhập khẩu luôn là mặt hàng ưa thích của nhiều hộ gia đình hiện nay. Chính vì thế, việc nhập khẩu thịt bò đông lạnh là mặt hàng thiết yếu thu hút được rất nhiều khách hàng. Vậy hãy cùng Aramex tìm hiểu về thủ tục nhập khẩu mặt hàng này nhé.

Kiểm tra xem nhà sản xuất có đầy đủ điều kiện hay không?

Việc đầu tiên, đơn giản nhưng quan trọng, đó là tìm hiểu xem Công ty sản xuất thịt phía nước ngoài đã được phép xuất khẩu sản phẩm của họ vào Việt Nam hay chưa.

Việc tra cứu này rất quan trọng. Vì nếu bên người bán nước ngoài không có tên trong danh sách, nghĩa là không thể nhập hàng vào Việt Nam. Và bạn cần tìm người bán hàng khác đủ điều kiện, hoặc phải làm thủ tục để xin bổ sung vào danh sách nêu trên.

Xem thêm: Xuất khẩu là gì?

Xuất khẩu tại chỗ là gì?

Đăng ký kiểm dịch thực phẩm với mặt hàng nhập khẩu thịt bò đông lạnh:

nhập khẩu thịt bò đông lạnh

Khi nhà sản xuất nằm trong danh sách các công ty nước ngoài đủ điều kiện xuất khẩu vào Việt Nam, trước khi hàng về, bạn cần đăng ký với Cục thú y để được kiểm dịch nhập khẩu.

Để đăng ký kiểm dịch nhập khẩu, bạn cần làm công văn đăng ký theo mẫu, cùng với bộ hồ sơ liên quan, nộp tới Cục thú y.

Lấy mẫu kiểm dịch động vật và vệ sinh an toàn thực phẩm đối với mặt hàng nhập khẩu loại thịt bò đông lạnh

Sau khi có Giấy đồng ý của Cục thú y, và giấy báo hàng đến từ hãng vận tải đường biển (hoặc hàng không), bạn làm hồ sơ đăng ký với cơ quan Kiểm dịch động vật. Cơ quan này sẽ làm thủ tục lấy mẫu Kiểm dịch và An toàn thực phẩm cùng lúc.

Về hồ sơ đăng ký kiểm dịch động vật, bạn cần chuẩn bị:

  • Giấy đăng ký (theo mẫu)
  • Hóa đơn thương mại
  • Vận đơn (có chi cục Thú y yêu cầu Vận đơn phải có dấu xác nhận của hãng vận tải)
  • Giấy chứng nhận kho chủ hàng đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

Xem thêm: Nhập khẩu mặt hàng dâu tây

Hồ sơ đăng ký kiểm dịch thịt bò đông lạnh gồm:

a) Giấy đăng ký kiểm dịch nhập khẩu theo mẫu quy định;

b) Văn bản chấp thuận của Cục Thú y về việc kiểm dịch nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật;

c) Bản sao giấy chứng nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu (nếu có);

d) Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).

Trong phạm vi 05 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký kiểm dịch hợp lệ, cơ quan kiểm dịch động vật có trách nhiệm thông báo cho chủ hàng địa điểm, thời gian, nội dung kiểm dịch; kiểm tra vệ sinh thú y khu cách ly kiểm dịch đối với lô hàng đưa về khu cách ly kiểm dịch để kiểm dịch.

Xem thêm: Vận chuyển hàng hóa đi Lào

Mã HS đối với mặt hàng nhập khẩu thịt bò đông lạnh

thịt bò đông lạnh

0202 Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh. Meat of bovine animals, frozen.
02021000 – Thịt cả con và nửa con – Carcasses and half-carcasses
02022000 – Thịt pha có xương khác – Other cuts with bone in
02023000 – Thịt lọc không xương – Boneless
0203 Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. Meat of swine, fresh, chilled or frozen.
– Tươi hoặc ướp lạnh: – Fresh or chilled:
02031100 – – Thịt cả con và nửa con – – Carcasses and half-carcasses
02031200 – – Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương – – Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in
02031900 – – Loại khác – – Other
– Đông lạnh: – Frozen:
02032100 – – Thịt cả con và nửa con – – Carcasses and half-carcasses
02032200 – – Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương – – Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in
02032900 – – Loại khác – – Other
0204 Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. Meat of sheep or goats, fresh, chilled or frozen.
02041000 – Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh – Carcasses and half-carcasses of lamb, fresh or chilled
– Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh: – Other meat of sheep, fresh or chilled:
02042100 – – Thịt cả con và nửa con – – Carcasses and half-carcasses
02042200 – – Thịt pha có xương khác – – Other cuts with bone in
02042300 – – Thịt lọc không xương – – Boneless
02043000 – Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh – Carcasses and half-carcasses of lamb, frozen
– Thịt cừu khác, đông lạnh: – Other meat of sheep, frozen:
02044100 – – Thịt cả con và nửa con – – Carcasses and half-carcasses
02044200 – – Thịt pha có xương khác – – Other cuts with bone in
02044300 – – Thịt lọc không xương – – Boneless
02045000 – Thịt dê – Meat of goats
02050000 Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. Meat of horses, asses, mules or hinnies, fresh, chilled or frozen.

Xem thêm: Dịch vụ chuyển phát nhanh từ Hà Nội đi Hải Phòng

Hãy lưu ý những điều cần biết đối với mặt hàng nhập khẩu thịt bò đông lạnh mà các bạn cần chú ý. Hãy liên hệ trực tiếp với Aramex để được hỗ trợ.

Rate this post