Nội Dung
Chứng nhận CCC ( gọi tắt là 3C ) được viết tắt từ China Compulsory Certification là chứng nhận bắt buộc Trung Quốc được thành lập bởi Chính Phủ Trung Quốc với mục đích người tiêu dùng trong nước, an ninh, an toàn quốc gia. Vậy bạn biết thông tin gì về chứng nhận CCC này? Hãy cùng Aramex tìm hiểu những thông tin về chứng nhận CCC để có cái nhìn cụ thể nhất nhé!
1/ Chứng nhận CCC là gì?
CCC – China Compulsory Certificate – là chứng nhận sản phẩm công nghệ đó đáp ứng tốt hai chứng chỉ về độ an toàn ở Trung Quốc được cấp bởi CCIB (công ty quản lý độ an toàn của sản phẩm tiêu dùng trong nước) và hệ thống CCEE (cho biết thiết bị điện tử đó đủ an toàn để bán ra tại Trung Quốc).
Hầu như tất cả vật dụng, hàng hoá (trừ lốp xe ôto và các công cụ nông nghiệp) nhập vào Trung Quốc đều phải có ký hiệu trên nếu như muốn lưu hành trên thị trường.
Giấy chứng nhận CCC đã được đưa ra vào năm 2002 và áp dụng cho hàng hoá nhập khẩu cũng như cho các sản phẩm của Trung Quốc. Các sản phẩm yêu cầu chứng nhận chỉ có thể được nhập khẩu, bán hoặc sử dụng trong hoạt động kinh doanh ở Trung Quốc, sau khi có CCC.
Việc không tuân thủ các quy định của CCC sẽ dẫn đến hàng nhập khẩu bị giam tại biên giới hoặc trả lại cho người gửi. Tương tự như vậy, việc sử dụng không đúng giấy phép CCC hoặc in dấu CCC trên các sản phẩm không có chứng nhận sẽ bị phạt tiền hoặc các hình phạt khác.
2/ Hàng hóa nhập khẩu phải cấp chứng nhận CCC
Hàng hóa nhập khẩu Trung Quốc bắt buộc phải có chứng nhận CCC bao gồm: Thiết bị điện gia dụng, dây và cáp, động cơ, công tắc, dụng cụ điện, thiết bị âm thanh và video, thiết bị viễn thông, thiết bị đọc thẻ, thiết bị chiếu sáng, linh kiện ô tô và xe, thiết bị y tế và thiết bị bảo vệ, quá trình chứng nhận được quy định cho từng dòng sản phẩm.
Nếu bạn muốn xuất khẩu những hàng hóa trên vào Trung Quốc, bạn bắt buộc phải cung cấp chứng nhận CCC.
Xem thêm: Tìm hiểu về ngành Logistics
3/ Phạm vi chứng nhận
1 | CNCA-C01-01 | 2014 | Electric Wire and Cable |
2 | CNCA-C02-01 | 2014 | Circuit Switch and Electrical Equipment for Protection or Connection (Electrical Accessories) |
3 | CNCA-C03-01 | 2014 | Low-Voltage Switchgear assembly |
4 | CNCA-C03-02 | 2014 | Low Voltage Component |
5 | CNCA-C04-01 | 2014 | Low Power Motor |
6 | CNCA-C05-01 | 2014 | Electrical Tools |
7 | CNCA-C06-01 | 2014 | Electric welder |
8 | CNCA-C07-01 | 2017 | Household and Similar Equipment |
9 | CNCA-C08-01 | 2014 | Audio-Video Equipment |
10 | CNCA-C09-01 | 2014 | Information Technology Equipment |
11 | CNCA-C10-01 | 2014 | Lighting Appliances |
12 | CNCA-C11-01 | 2014 | Automobile |
13 | CNCA-C11-01/A1 | 2014 | Automobile (Fire Truck) |
14 | CNCA-C11-02 | 2014 | Motorcycle |
15 | CNCA-C11-03 | 2014 | Motorcycle Engine |
16 | CNCA-C11-04 | 2014 | Lap-Belt |
17 | CNCA-C11-05 | 2014 | Motor Horn |
18 | CNCA-C11-06 | 2014 | Motor Vehicle Brake Hose |
19 | CNCA-C11-07 | 2014 | Motor Vehicle Exterior Lighting and Light Signal Device |
20 | CNCA-C11-08 | 2014 | Motor Vehicle Indirect Vision Device |
21 | CNCA-C11-09 | 2014 | Automotive Interior Parts |
22 | CNCA-C11-10 | 2014 | Car Door Lock and Door Retainer |
23 | CNCA-C11-11 | 2014 | Car Fuel Tank |
24 | CNCA-C11-12 | 2014 | Car Seat and Seat Headrest |
25 | CNCA-C11-13 | 2014 | Automobile Body Reflection Marking |
26 | CNCA-C11-14 | 2014 | Automobile Data Recorder |
27 | CNCA-C12-01 | 2014 | Motor Vehicle Tire |
28 | CNCA-C13-01 | 2014 | Safety Glass |
29 | CNCA-C14-01 | 2014 | Agricultural Machinery Products |
30 | CNCA-C16-01 | 2014 | Telecommunications Terminal Equipment |
31 | CNCA-C18-01 | 2014 | Fire Alarm Equipment |
32 | CNCA-C18-02 | 2014 | Fire Protection Products |
33 | CNCA-C18-03 | 2014 | Fire Extinguishing Equipment |
34 | CNCA-C18-04 | 2014 | Fire Protection Products |
35 | CNCA-C19-01 | 2014 | Anti-theft Alarm Products |
36 | CNCA-C19-02 | 2014 | Security Physical Protection Products |
37 | CNCA-C20-01 | 2007 | Wireless LAN products |
38 | CNCA-C21-01 | 2014 | Decoration Products |
39 | CNCA-C22-01 | 2014 | Baby Carriages |
40 | CNCA-C22-02 | 2014 | Toys |
41 | CNCA-C22-03 | 2014 | Motor vehicle Restraint System for Children |
42 | CNCA-C11-15 | 2017 | Mandatory Product Certification Rules, Motorcycle Helmet |
43 | CNCA-CXX-XXX | 2018 | Mandatory Product Certification Rules, Toys and Baby Carriages (Draft) |
44 | CNCA-C11-16 | 2018 | Mandatory Product Certification Rules, Electric Bicycle |
Xem thêm: Phí LSS là gì?
4/ Quy trình chứng nhận CCC
Chứng nhận CCC được tiến hành theo quy trình sau đây, tùy theo từng sản phẩm, có thể lược bỏ một vài bước.
1) Đăng ký chứng nhận
2) Thử nghiệm hình thức
3) Kiểm tra nhà máy
4) Thử nghiệm mẫu
5) Đánh giá và phê duyệt kết quả chứng nhận
6) Kiểm tra nhà máy sau khi được chứng nhận
Sau khi kiểm tra sản phẩm, sẽ tiến hành quản lý theo dõi để xác nhận hàng hóa đó có tuân thủ các quy định liên quan.
Nếu sản phẩm được chứng nhận CCC không được thử nghiệm tại phòng thí nghiệm được chỉ định hoặc tem CCC không được áp dụng theo quy định, sản phẩm đó sẽ bị cấm nhập khẩu, bán hoặc sử dụng sản phẩm cho mục đích thương mại ở Trung Quốc.
5/ Nội dung của thông tin về chứng nhận ccc
Gấy chứng nhận bao gồm các nội dung sau đây:
1) Người đăng ký
2) Tên doanh nghiệp sản xuất
3) Tên sản phẩm, tên mẫu hoặc số seri
4) Nhà sản xuất, thiết bị sản xuất hoặc mô tả quá trình
5) Phương pháp chứng nhận
6) Quy cách chứng nhận và quy định về kỹ thuật
7) Ngày phát hành giấy chứng nhận và thời gian hiệu lực
8) Đơn vị phát hành giấy chứng nhận
Xem thêm: MSDS là gì?
6/ Thủ tục xin dấu CCC như thế nào?
– Cần ít nhất 60 đến 90 ngày hoặc hơn nữa;
– Yêu cầu kiểm tra hàng hoá tại các phòng thí nghiệm được chỉ định ở Trung Quốc
– Nói chung không chấp nhận chứng thư của chủ hàng hoặc bên thứ 3;
– Yêu cầu xuất trình nhiều tài liệu kĩ thuật;
– Yêu cầu gửi mẫu sản phẩm đến phòng xét nghiệm ở Trung quốc;
– Yêu cầu cơ quan chức năng của Trung quốc giám định nhà máy, chi phí giám định người xin dấu CCC chịu;
– Yêu cầu tiếp tục giám định từ 12 cho đến 18 tháng một lần
7/ Một số mặt hàng nhất định phải có dấu thông tin về chứng nhận ccc
Dây điện và dây cáp điện (5 loại mặt hàng)
Bộ chuyển mạch, thiết bị kết nối và bảo vệ (6 loại mặt hàng):
Dụng cụ điện áp thấp (9 loại mặt hàng)
Động cơ nhỏ: (1 loại mặt hàng)
Dụng cụ điện (16 loại mặt hàng)
Máy hàn (15 loại mặt hàng)
Thiết bị điện gia dụng và dùng cho những mục đích tương tự (18 loại mặt hàng)
Thiết bị nghe nhìn (trừ những thiết bị truyền âm cho dịch vụ phát thanh và cho ô tô) (16 loại mặt hàng)
Thiết bị công nghệ thông tin (12 loại mặt hàng)
Thiết bị chiếu sáng (trừ những thiết bị chiều sáng có điện áp dưới 36V) (2 loại mặt hàng)
Thiết bị viễn thông (9 loại mặt hàng)
Xe cơ giới và các thiết bị an toàn (4 loại mặt hàng)
Kính an toàn (3 loại sản phẩm)
Máy nông nghiệp (một loại sản phẩm)
Hàng cao su tự nhiên (một loại sản phẩm)
Thiết bị y tế (7 loại mặt hàng)
Thiết bị chữa cháy (3 loại sản phẩm)
Thiết bị chống đột nhập (1 loại sản phẩm)
Với những thông tin cơ bản về chứng nhận CCC, hi vọng bài viết trên sẽ hữu ích và giúp bạn có thể hiểu hơn về loại chứng nhận này trong xuất nhập khẩu. Hãy liên hệ với Aramex ngay để có những thông tin mới nhất về mọi thông tin về xuất-nhập khẩu nhé!